TT | TÊN TRƯỜNG | ĐIỂM SÀN |
1 | Trường ĐH Bách khoa TP.HCM | Điểm sàn 18 |
2 | Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM | Điểm sàn từ 17-19 (ngành Dược theo quy định của Bộ GD-ĐT) |
3 | Trường ĐH Công đoàn | Điểm sàn từ 15-18 |
4 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | Điểm sàn 15 |
5 | Trường ĐH Giao thông Vận tải | Điểm sàn từ 17-22 |
6 | Trường ĐH Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội) | Điểm sàn từ 21-22 |
7 | Trường ĐH Công Thương TP.HCM | Điểm sàn từ 16-20 |
8 | Trường ĐH Công nghệ TP.HCM | Điểm sàn từ 16-19 (ngành Dược theo quy định của Bộ GD-ĐT) |
9 | Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP.HCM | Điểm sàn từ 16-19 |
10 | Trường ĐH Văn Hiến | Điểm sàn từ 15-18 |
11 | Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương | Điểm sàn 14 (ngành Dược theo quy định của Bộ GD-ĐT |
12 | Trường ĐH Hoa Sen | Điểm sàn từ 15-16 |
13 | Trường ĐH Gia Định | Điểm sàn từ 15-18 |
14 | Học viện Hàng không Việt Nam | Điểm sàn từ 16 đến 20 |
15 | Trường ĐH Nguyễn Tất Thành | Điểm sàn 15 (ngành Dược theo quy định của Bộ GD-ĐT) |
16 | Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn | Điểm sàn 17 |
17 | Trường ĐH Khánh Hoà | Điểm sàn 15-17 (ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GD-ĐT) |
18 | Trường ĐH Bà Rịa Vũng Tàu | Điểm sàn 15 (ngành Điều dưỡng dự kiên 19,áchcáctrườngĐHcôngbốđiểmsànxéttuyểntừkếtquảthitốtnghiệtin tức về mason greenwood Dược học 21) |
19 | Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng | Điểm sàn 15 (ngành KH Sức khoẻ và KH Giáo dục theo quy định của Bộ GD-ĐT) |
20 | Trường ĐH Duy Tân | Điểm sàn 14 (ngành KH Sức khoẻ theo quy định của Bộ GD-ĐT) |
21 | Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh | Điểm sàn 15 |
22 | Học viện Hành chính Quốc gia | Điểm sàn từ 15-21,5 |
23 | Trường ĐH Thương mại | Điểm sàn 20 |