您现在的位置是:Công nghệ >>正文

Học tiếng Anh: Những cụm từ diễn tả cảm xúc chuyên nghiệp như người bản ngữ

Công nghệ86483人已围观

简介Ngoài những tính từ thông dụng dùng để diễn tả tâm trạng và tình trạng cơ thể như "happp",ọctiếngAnh...

Ngoài những tính từ thông dụng dùng để diễn tả tâm trạng và tình trạng cơ thể như "happp",ọctiếngAnhNhữngcụmtừdiễntảcảmxúcchuyênnghiệpnhưngườibảnngữtintuc 24h "sad", "ill"...., bạn có thể dùng những cụm từ khác hay hơn và sát với cách dùng của người bản địa hơn để diễn tả những cảm xúc này.

Hãy thử những cụm từ/ thành ngữ dưới đây:

{ keywords}

Bedridden: ốm nằm liệt giường

Broke: hết tiền, phá sản

Broken-hearted: đau khổ, buồn chán (thường dùng trong trường hợp liên quan đến chuyện tình cảm)

Down in the dumps: chán nản, không vui, buồn

Hard of hearing: hơi nghễnh ngãng, thính lực kém

Ill at ease: lúng túng, khó khăn, khó xử

Keyed up: rất lo lắng, hồi hộp (thường là trước một sự kiện quan trọng)

Peckish: đói bụng

  • Nguyễn Thảo

Tags:

相关文章



最新文章

友情链接