您的当前位置:首页 > Thế giới > Điểm chuẩn Trường ĐH Sài Gòn 2019 正文
时间:2025-03-28 00:27:11 来源:网络整理 编辑:Thế giới
Điểm chuẩn cụ thể như sau: Tên ngànhMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnMôn chínhĐiểm trúng tuyểnQuản lýlịch thi đấu vòng loại world cup hôm naylịch thi đấu vòng loại world cup hôm nay、、
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
|
|
|
|
|
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Môn chính | Điểm trúng tuyển |
Quản lý giáo dục | 7140114 | Ngữ văn,ĐiểmchuẩnTrườngĐHSàiGòlịch thi đấu vòng loại world cup hôm nay Toán, Tiếng Anh |
| 18.3 |
|
| Ngữ văn, Toán, Địa lí |
| 19.3 |
Thanh nhạc | 7210205 | Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc |
| 20.5 |
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | 7220201 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | 22.66 |
Tâm lí học | 7310401 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
| 19.65 |
Quốc tế học | 7310601 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | 19.43 |
Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) | 7310630 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
| 20.5 |
Thông tin - Thư viện | 7320201 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
| 17.5 |
|
| Ngữ văn, Toán, Địa lí |
| 17.5 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | 20.71 |
|
| Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
| 21.71 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | 22.41 |
|
| Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
| 23.41 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | 19.64 |
|
| Ngữ văn, Toán, Vật lí |
| 20.64 |
Kế toán | 7340301 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | 19.94 |
|
| Ngữ văn, Toán, Vật lí |
| 20.94 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn | 20.16 |
|
| Ngữ văn, Toán, Địa lí |
| 21.16 |
Luật | 7380101 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn | 18.95 |
|
| Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
| 19.95 |
Khoa học môi trường | 7440301 | Toán, Vật lí, Hóa học |
| 15.05 |
|
| Toán, Hóa học, Sinh học |
| 16.05 |
Toán ứng dụng | 7460112 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | 17.45 |
|
| Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
| 16.45 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | 20.46 |
|
| Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
| 20.46 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | 20.56 |
|
| Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
| 20.56 |
Công nghệ thông tin | 7480201CLC | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | 19.28 |
(chương trình chất lượng cao) |
| Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
| 19.28 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | 7510301 | Toán, Vật lí, Hóa học |
| 19.5 |
|
| Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
| 18.5 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | Toán, Vật lí, Hóa học |
| 18 |
|
| Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
| 17 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường | 7510406 | Toán, Vật lí, Hóa học |
| 15.1 |
|
| Toán, Hóa học, Sinh học |
| 16.1 |
Kĩ thuật điện | 7520201 | Toán, Vật lí, Hóa học |
| 17.8 |
|
| Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
| 16.8 |
Kĩ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | Toán, Vật lí, Hóa học |
| 16.7 |
|
| Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
| 15.7 |
Nhóm ngành đào tạo giáo viên |
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non | 7140201 | Ngữ văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc |
| 22.25 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
| 19.95 |
Giáo dục chính trị | 7140205 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
| 18 |
|
| Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
| 18 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | 23.68 |
|
| Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
| 22.68 |
Sư phạm Vật lí | 7140211 | Toán, Vật lí, Hóa học | Vật lí | 22.34 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | Toán, Vật lí, Hóa học | Hóa học | 22.51 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | Toán, Hóa học, Sinh học | Sinh học | 19.94 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | 21.25 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Lịch sử | 20.88 |
Sư phạm Địa lí | 7140219 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Địa lí | 21.91 |
|
| Ngữ văn, Toán, Địa lí |
| 21.91 |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | Ngữ văn, Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu |
| 18 |
Sư phạm Mĩ thuật | 7140222 | Ngữ văn, Hình họa, Trang trí |
| 19.25 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | 23.13 |
Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | Toán, Vật lí, Hóa học |
| 18.05 |
|
| Toán, Hóa học, Sinh học |
| 18.05 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí | 7140249 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
| 18.25 |
Nhận định, soi kèo Bosnia Herzegovina vs Síp, 2h45 ngày 25/3: Đâu dễ cho chủ nhà2025-03-28 00:26
Kylian Mbappe gặp ác mộng, lập kỷ lục không ai muốn2025-03-28 00:23
Lamine Yamal lập kỷ lục ấn tượng sau đại thắng trước Real Madrid2025-03-27 23:36
Đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam bảo vệ chức vô địch AVC Challenge Cup2025-03-27 22:52
Nhận định, soi kèo La Chorrera vs Plaza Amador, 08h30 ngày 25/3: Ca khúc khải hoàn2025-03-27 22:39
Giáp Tuấn Dương nhận án kỷ luật vì hành vi triệt hạ đối phương2025-03-27 22:27
Hàng thải bỗng nở hoa, Man Utd đang "ném tiền qua cửa sổ"?2025-03-27 22:15
Kỷ lục ấn tượng trong sự nghiệp của Novak Djokovic2025-03-27 22:12
Nhận định, soi kèo Ehime vs Blaublitz Akita, 17h00 ngày 26/3: Cửa dưới ‘tạch’2025-03-27 22:07
Ngôi đầu đổi chủ tại Sony Open 20222025-03-27 21:50
Nhận định, soi kèo Cerro Largo vs Torque, 06h00 ngày 26/3: Tin vào chủ nhà2025-03-28 00:05
Sinner giúp Djokovic vào bán kết ATP Finals2025-03-27 23:30
Djokovic thoát hiểm ngoạn mục, tiến bước ở Paris Masters2025-03-27 23:24
Vượt qua Medvedev, Alcaraz gặp Djokovic ở bán kết ATP Finals2025-03-27 23:22
Nhận định, soi kèo El Kanemi vs Shooting Stars, 21h00 ngày 27/3: Chia điểm là hợp lý2025-03-27 23:00
Dương Hồng Sơn, Thạch Bảo Khanh chia sẻ về kỷ niệm vô địch AFF Cup 20082025-03-27 22:57
Gần 150 vận động viên tham gia giải quần vợt Hà Đông mở rộng 20232025-03-27 22:54
Lamine Yamal lập kỷ lục ấn tượng sau đại thắng trước Real Madrid2025-03-27 22:48
Nhận định, soi kèo Hàn Quốc vs Jordan, 18h00 ngày 25/3: Giành vé2025-03-27 22:42
Lamine Yamal lập kỷ lục ấn tượng sau đại thắng trước Real Madrid2025-03-27 22:29