Điểm chuẩn NV1, chỉ tiêu NV2 ĐH Tây Nguyên
发表于 2025-01-30 22:10:28
来源: NEWS
Nămnay,ĐiểmchuẩnNVchỉtiêuNVĐHTâyNguyêlương bằng quang trường ĐH Tây Nguyên ngànhcó điểm chuẩn cao nhất là ngành Y đa khoa: 23.5 điểm.Điểm chuẩn NV1 Ngành | Khối | Điểm chuẩn | Sư phạm Toán | A | 17 | Sư phạm Vật lý | A | 14 | Công nghệ thông tin | A | 13 | Sư phạm Hóa học | A | 14 | Sư phạm Sinh học | B | 15 | Bảo vệ thực vật | B | 14 | Khoa học cây trồng | B | 14 | Chăn nuôi | B | 14 | Thú y | B | 14 | Lâm sinh | B | 14 | Y đa khoa | B | 23.5 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B | 17 | Điều dưỡng | B | 18.5 | Sinh học | B | 14 | Kinh tế nông nghiệp | A,D1 | 13 | Quản trị kinh doanh | A | 13.5 | D1 | 14 | Kế toán | A | 15 | D1 | 14 | Quản lý đất đai | A | 13.5 | Công nghệ sau thu hoạch | A | 13 | B | 14 | Tài chính-Ngân hàng | A | 17 | D1 | 16 | Công nghệ kĩ thuật điện tử | A | 13 | Công nghệ môi trường | A | 13 | Sư phạm Ngữ văn | C | 14.5 | Giáo dục chính trị | C | 14 | Giáo dục thể chất | T | 19.5 | Văn học | C | 14 | Triết học | C | 14 | D1 | 13 | Sư phạm tiếng Anh | D1 | 15 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13 | Giáo dục Tiểu học | A | 15 | C | 17 | Giáo dục tiểu học - tiếng JRAI | C | 14 | D1 | 13 | Giáo dục mầm non | M | 20 | Hệ cao đẳng | Quản lý đất đai | A | 10 | Quản ký tài nguyên và môi trường | B | 11 | Chăn nuôi | B | 11 | Lâm sinh | B | 11 | Khoa học cây trồng(trồng trọt) | B | 11 |
Điểm xét NV2 Ngành | Khối | Điểm sàn | Đào tạo trình độ đại học: | Công nghệ thông tin | A | 13 | Công nghệ sau thu hoạch | A | 13 | B | 14 | Công nghệ Kỹ thuật điện tử | A | 13 | Công nghệ Môi trường | A | 13 | Bảo vệ thực vật | B | 14 | Khoa học cây trồng (Trồng trọt) | B | 14 | Chăn nuôi | B | 14 | Thú y | B | 14 | Lâm sinh | B | 14 | Sinh học | B | 14 | Giáo dục chính trị | C | 14 | Văn học | C | 14 | Triết học | C | 14 | D1 | 13 | Giáo dục Tiểu học -Tiếng Jrai | C | 14 | D1 | 13 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13 | Đào tạo trình độ cao đẳng | Quản lý đất đai | A | 10 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B | 11 | Chăn nuôi | B | 11 | Lâm sinh | B | 11 | Khoa học cây trồng (Trồng trọt) | B | 11 |
Nguyễn Minh |
|