NEWS

- Ngày 9/8,áctrườngxéttuyểnnguyệnvọlịch bóng đá ngoại hạng anh 2024 sau khi công bố điểm chuẩntrúng lịch bóng đá ngoại hạng anh 2024lịch bóng đá ngoại hạng anh 2024、、

Các trường xét tuyển nguyện vọng 2

- Ngày 9/8,áctrườngxéttuyểnnguyệnvọlịch bóng đá ngoại hạng anh 2024 sau khi công bố điểm chuẩntrúng tuyển nguyện vọng 1 (NV1), các trường ĐH đã thông báo điểm nhận hồ sơ vàchỉ tiêu nguyện vọng 2 (NV2). Dưới đây, VietNamNet tổng hợp thông tin từ thông báo của các trường. Danh sách đầy đủ sẽ được Bộ GD-ĐT tập hợp và công bố trong tuần tới. Năm nay, thí sinh được phép nộp và rút hồ sơ nguyện vọng 2 nhiều lần. Mời các trường gửi thông tin về xét tuyển nguyện vọng 2 theo địa chỉ: bangiaoduc@vietnamnet.vn.



TRƯỜNG / NGÀNHKHỐICHỈ TIÊU XÉT TUYỂN NV2ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ
ĐH Thương mại 360 
- Ngành Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại A90  
- Quản trị nguồn nhân lực thương mạiA90 
- Quản trị thương hiệuA, D60  
- Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khoẻA, D120  
ĐH Thành Đô 3500 
 Hệ ĐH   
- Ngành Công nghệ thông tinA, D112013
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA12013
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA, D110013
- Công nghệ kỹ thuật ô tôA10013
- Kế toánA, D125013
- Quản trị kinh doanhA, D118013
- Quản trị khách sạn A, D110013
- Quản trị văn phòngA, D1; C16013 ; 14
- Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch)A, D1, C10013, 14
- Tiếng AnhD110013
- Công nghệ kỹ thuật môi trườngA, B10013, 14
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA10013
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA, D110013
- Tài chính - Ngân hàngA, D112013
ĐH SP TP.HCM 1000 
- SP Tin học 90 
- Công nghệ thông tin 110 
- Vật lý học 100 
- Việt Nam học 50 
- Sử- Giáo dục quốc phòng 70 
- Giáo dục chính trị 100 
- Quản lý Giáo dục 30 
- Tâm lý học 30 
- Giáo dục đặc biệt 30 
- SP song ngữ Nga Anh 40 
- Ngôn ngữ Nga Anh 50 
- SP Tiếng Pháp 30 
- Ngôn ngữ Pháp 30 
- SP Tiếng Trung Quốc 30 
- Ngôn ngữ Trung quốc 50 
- Ngôn ngữ Nhật 60 
- Văn học 100 
ĐH Sân khấu Điện ảnh 130 
- Công nghệ Kỹ thuật điện tử  50 
- Công nghệ điện ảnh Truyền hình  50 
- Công nghệ Điện Ảnh truyền hình (hệ cao đẳng)A30  
ĐH KHXH & NV TP. HCM   
- Ngành Lịch sửC, D18015
- Nhân họcC, D16015
- Triết họcC, D14016
- Xã hội họcC, D17015
- Thư viện thông tinC, D16015
- Giáo dụcC, D1 15
- Lưu trữ họcC, D16015
- Đô thị họcA, D14015
- Du lịchC, D14017,5
- Ngữ văn Đức D14016
- Ngữ văn Tây Ban Nha D1, D33016
ĐH Tài chính Maketing TP. HCM   
Hệ ĐH  50 
- Ngành tài chính - Ngân hàng, Chuyên ngành thuế ( mã chuyên ngành 433)A5017
D117,5
Hệ CĐ 200 
- Ngành Marketing, chuyên ngành Marketing tổng hợp ( mã chuyên ngành C69.1)A6011
D111
- Ngành hệ thống thông tin kinh tế, Chuyên ngành Tin học Kế toán ( mã chuyên ngành C67.2)A, D114011
- Ngành Tiếng Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh ( mã chuyên ngành C68)A, D1 11
ĐH Nông lâm TP.HCM   
- Cơ khí chế biến bảo quản NSTPA4013
- Cơ khí nông lâmA4013
- Chế biến lâm sảnA4013
- Công nghệ giấy và bột giấy A4013
- Thiết kế đồ gỗ nội thấtA4013
- Công nghệ Thông tinA4013
- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóaA4013
- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tửA4013
- Công nghệ kĩ thuật ôtôA4013
- Công nghệ kĩ thuật Hóa họcA4013
- Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)A4013
- Lâm nghiệpA, B4013, 14
- Nông lâm kết hợpA,B4013, 14
- Quản lí tài nguyên rừngA,B4013, 14
- Kỹ thuật thông tin lâm nghiệpA,B4013, 14
- Ngư­ y (Bệnh học thủy sản)A,B4013, 14
- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA4013
- Sư­ phạm Kỹ thuật công nông nghiệpA4013
- Kinh tế nông lâmA4013
- Kinh tế tài nguyên Môi trường A4013
- Phát triển nông thôn A, B6013, 14
- Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)A, B6013, 14
- Công nghệ địa chínhA4013, 14
Xét tuyển NV2 theo chương trình tiên tiến (*)   
- Ngành Bác sĩ thú y (*)A, B3014; 15
- Khoa học và công nghệ thực phẩm   (*)A, B3013,5; 15,5
ĐH Sài Gòn 170 
- Kĩ thuật điện, điện tửA4014.0
- Kĩ thuật điện tử, truyền thôngA4014,0
- Khoa học thư viện ( chuyên ngành TV- TT)A3013,5
B15,5
C14,5
- Sư phạm Lịch sửC1515
- Giáo dục chính trịC, D12015
- Quản lý giáo dụcA,C,D1 2514,5
ĐH Công nghiệp TPHCM    
- Công nghệ kỹ thuật điện 5013,4
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí 5014
- Công nghệ nhiệt lạnh 15013
- Công nghệ Kĩ thuật điện tử 7013
- Khoa học máy tính 15013
- Công nghệ kĩ thuật ôtô 5013
- Công nghệ may và TKTT 10013
- công nghệ cơ- điện tử 5013
- Công nghệ hóa dầuA5016,5
B21
- Công nghệ hóaA5015
B19
- Công nghệ phân tíchA5014
B18,5
- Công nghệ thực phẩmA5015
B20
- Công nghệ sinh họcA5014
B19
- Công nghệ môi trườngA5015
B18,5
- Quản trị kinh doanh tổng hợpA, D15016
- Kinh doanh quốc tếA, D15015
- MarketingA, D15014,5
- Kinh doanh du lịchA, D15014
- Kế toán - kiểm toánA10015,5
D116,5
- Tài chính- ngân hàngA10016,5
D118
- Tài chính doanh nghiệpA, D15016
ĐH Nha Trang   
- Ngành kĩ thuật khai thác thủy sảnA6013
- nhóm ngành khoa học hàng hải ( điều khiển tàu biển, An toàn hàng hải)60
- Ngành công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 100
- Nhóm ngành kĩ thuật tàu thủy ( đóng tàu thủy, thiết kế tàu thủy, động lực tàu thủy)140
- Nhóm ngành công nghệ kĩ thuật cơ khí ( công nghệ kĩ thuật ô tô, công nghệ chế tạo máy)140
- Ngành công nghệ cơ điện tử80
- Ngành Công nghệ Kĩ thuật xây dựng100
- Ngành công nghệ thông tin100
- Ngành hệ thống thông tin quản lýA, D17013
- Ngành công nghệ kĩ thuật môi trườngA, B6013, 14
- Nhóm ngành công nghệ thực phẩm ( công nghệ thực phẩm, công nghệ chế biến thủy sản, công nghệ sinh học, công nghệ kĩ thuật nhiệt)A, B8013, 14
- Nhóm ngành nuôi trồng thủy sản ( nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản, quản lý nguồn lợi thủy sản)B15014
- nhóm ngành kinh tế quản trị kinh doanh ( quản trị kinh doanh, kinh doanh thương mại, kinh tế và quản lý thủy sản)A, D1, D320014
- Nhóm ngành kế toán ( kế toán, tài chính ngân hàng)A, D1, D320014
- Ngành tiếng AnhD38013
ĐH Cần Thơ   
- Toán ứng dụngA40 
- Sư phạm Vật lýA26 
-  Sư phạm Vật lý - Tin học A

33

 

 
-  Sư phạm Vật lý - Công nghệA5013
- Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế biến) A46
- Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí giao thông)A39
-  Kỹ thuật công trình XD (XD công trình thủy)A34
- Kỹ thuật cơ điện tử A15
- Quản lý công nghiệp A16
- Hệ thống thông tin A16
- Khoa học máy tínhA40
- Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)A21
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA47
- Kỹ thuật máy tính A63
- Sư phạm Sinh - Kỹ thuật nông nghiệpB3014
- Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y; Công nghệ giống vật nuôi)B9014
- Bệnh học thủy sản B1214
- Nuôi trồng thủy sản (Nuôi và bảo tồn sinh vật biển)B5014
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanB5014
- Khoa học đất B2014
-  Quản lý nguồn lợi thủy sảnB3113
- QT Kinh doanh (Kinh doanh thương mại)A2813
- Giáo dục công  dânC1814
-  Sư phạm Tiếng Pháp  D1, D31013
- Thông tin họcD13213
-  Ngôn ngữ Pháp  D1, D3913
  • Thu Thảo (tổng hợp)

访客,请您发表评论:

© 2025. sitemap